Tổng quan chung

1. Lợi ích khi sử dụng KPI

KPI (Key Performance Indicator) là chỉ số đánh giá hiệu quả công việc, là công cụ đo lường, đánh giá hiệu quả công việc được thể hiện qua số liệu, tỉ lệ, chỉ tiêu định lượng, nhằm phản ảnh hiệu quả hoạt động của các tổ chức hoặc bộ phận chức năng của công ty hay doanh nghiệp cá nhân. Mỗi bộ phận trong công ty sẽ có các chỉ số KPI khác nhau để đánh giá hiệu quả làm việc một cách khách quan của mỗi bộ phận, mỗi cá nhân trong từng bộ phận.

Sử dụng KPI sẽ giúp bạn:

  • Dễ dàng kiểm soát được hiệu suất làm việc của nhân viên.

  • Hỗ trợ cấp quản lý đưa ra chế độ lương thưởng theo kết quả hợp lý. Từ đó, có thể tạo động lực cho nhân viên làm việc tốt hơn.

  • Giúp nhân viên có cái nhìn tổng thể về mục tiêu công việc. Hiểu rõ các công việc quan trọng, ưu tiên làm trước để đạt mục tiêu.

  • Các chỉ tiêu đặt ra giúp tạo dựng môi trường cạnh tranh văn minh trong đội ngũ, tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tự giác và hiệu quả hơn.

  • Đưa ra các chỉ số KPI góp phần làm cho việc đánh giá thực hiện công việc trở nên minh bạch, rõ ràng, cụ thể công bằng và hiệu quả hơn.

2. Phân quyền

Để tạo và quản lý KPI trên hệ thống bạn cần phải được phân quyền cho chức năng KPI

  • Truy cập: có thể truy cập vào KPI

  • Thêm mới: có thể thêm mới phiếu KPI

  • Sửa: có thể sửa phiếu KPI

  • Xóa: có thể xóa phiếu KPI

  • Duyệt: có quyền duyệt KPI có thể chốt được KPI

  • Xem tất cả: có thể xem tất cả KPI trên hệ thống

3. Các loại chỉ tiêu KPI

Trên Getfly có 3 loại chỉ tiêu KPI: chỉ tiêu lấy từ dữ liệu có sẵn, chỉ tiêu dữ liệu tự nhập và chỉ tiêu theo công thức

(1) Chỉ tiêu dữ liệu có sắn: là các chỉ tiêu hệ thống tự đo lường được.

(2) Chỉ tiêu tự nhập: ngoài các chỉ tiêu ở mục (1) thì là các chỉ tiêu hệ thống không tự động đo lường được

Ví dụ chỉ tiêu: Đánh giá của trưởng phòng….

(3) Chỉ tiêu theo công thức: là các chỉ tiêu cần đưa ra công thức tính dựa trên các nguồn dữ liệu tự thống kê ở mục chỉ tiêu mặc định

Dưới dây là các chỉ tiêu KPI hệ thống tự đông đo lường được:

STTTÊN CHỈ TIÊUSTTTÊN CHỈ TIÊU

1

Số lượng đơn hàng

25

Hoàn thành phiếu tiếp nhận bảo hành

2

Số lượng chủng loại sản phẩm bán được

26

Doanh thu theo sản phẩm

3

Doanh số

27

Doanh số theo sản phẩm

4

Tổng doanh số

28

Số lượng sản phẩm bán được

5

Doanh thu

29

Số cơ hội tạo ra trong kỳ

6

Doanh thu sau chiết khấu

30

Doanh thu theo nhóm sản phẩm

7

Tổng Doanh thu

31

Doanh số theo nhóm sản phẩm

8

Lợi nhuận

32

Doanh thu nhóm sản phẩm

9

Số tiền đã thanh toán

33

Tổng số cơ hội trong chiến dịch

10

Số khách hàng mua hàng (trừ khách vãng lai)

34

Tổng số ticket

11

Số khách hàng tạo mới + phụ trách

35

Điểm đánh giá trung bình của ticket

12

Số khách hàng tạo mới

36

Số cơ hội đã gọi điện

13

Số khách hàng tương tác

37

Doanh thu dựa trên phiếu thu

14

Số cuộc gọi đi cho khách hàng

38

Số khách hàng theo đơn hàng

15

Tỷ lệ (%) số khách hàng tương tác / số khách hàng phụ trách

39

Số cuộc gọi

16

Tỷ lệ (%) số khách mua hàng / số khách hàng phụ trách

40

Số công việc

17

Số lần đi muộn

41

Tổng số tiền đã thanh toán

18

Tổng vắng

42

Số tiền chưa thanh toán

19

Số công việc 5 sao

43

Tổng khối lượng công việc

20

Số công việc 4 sao

44

Tổng khối lượng công việc đã hoàn thành

21

Số công việc 3 sao

45

Doanh thu và doanh thu được chia

22

Số lượng Email gửi thành công

46

Tổng thời gian hoàn thành công việc

23

Số lượng SMS gửi thành công

47

Số công việc đã hoàn thành

24

Tạo phiếu tiếp nhận bảo hành

Giải thích các chỉ tiêu KPI: https://wiki.getfly.vn/portal/post/619

Last updated