Tổng quan chung
Last updated
Last updated
KPI (Key Performance Indicator) là chỉ số đánh giá hiệu quả công việc, là công cụ đo lường, đánh giá hiệu quả công việc được thể hiện qua số liệu, tỉ lệ, chỉ tiêu định lượng, nhằm phản ảnh hiệu quả hoạt động của các tổ chức hoặc bộ phận chức năng của công ty hay doanh nghiệp cá nhân. Mỗi bộ phận trong công ty sẽ có các chỉ số KPI khác nhau để đánh giá hiệu quả làm việc một cách khách quan của mỗi bộ phận, mỗi cá nhân trong từng bộ phận.
Sử dụng KPI sẽ giúp bạn:
Dễ dàng kiểm soát được hiệu suất làm việc của nhân viên.
Hỗ trợ cấp quản lý đưa ra chế độ lương thưởng theo kết quả hợp lý. Từ đó, có thể tạo động lực cho nhân viên làm việc tốt hơn.
Giúp nhân viên có cái nhìn tổng thể về mục tiêu công việc. Hiểu rõ các công việc quan trọng, ưu tiên làm trước để đạt mục tiêu.
Các chỉ tiêu đặt ra giúp tạo dựng môi trường cạnh tranh văn minh trong đội ngũ, tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tự giác và hiệu quả hơn.
Đưa ra các chỉ số KPI góp phần làm cho việc đánh giá thực hiện công việc trở nên minh bạch, rõ ràng, cụ thể công bằng và hiệu quả hơn.
Để tạo và quản lý KPI trên hệ thống bạn cần phải được phân quyền cho chức năng KPI
Truy cập: có thể truy cập vào KPI
Thêm mới: có thể thêm mới phiếu KPI
Sửa: có thể sửa phiếu KPI
Xóa: có thể xóa phiếu KPI
Duyệt: có quyền duyệt KPI có thể chốt được KPI
Xem tất cả: có thể xem tất cả KPI trên hệ thống
Trên Getfly có 3 loại chỉ tiêu KPI: chỉ tiêu lấy từ dữ liệu có sẵn, chỉ tiêu dữ liệu tự nhập và chỉ tiêu theo công thức
(1) Chỉ tiêu dữ liệu có sắn: là các chỉ tiêu hệ thống tự đo lường được.
(2) Chỉ tiêu tự nhập: ngoài các chỉ tiêu ở mục (1) thì là các chỉ tiêu hệ thống không tự động đo lường được
Ví dụ chỉ tiêu: Đánh giá của trưởng phòng….
(3) Chỉ tiêu theo công thức: là các chỉ tiêu cần đưa ra công thức tính dựa trên các nguồn dữ liệu tự thống kê ở mục chỉ tiêu mặc định
Dưới dây là các chỉ tiêu KPI hệ thống tự đông đo lường được:
Giải thích các chỉ tiêu KPI: https://wiki.getfly.vn/portal/post/619
STT | TÊN CHỈ TIÊU | STT | TÊN CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
1
Số lượng đơn hàng
25
Hoàn thành phiếu tiếp nhận bảo hành
2
Số lượng chủng loại sản phẩm bán được
26
Doanh thu theo sản phẩm
3
Doanh số
27
Doanh số theo sản phẩm
4
Tổng doanh số
28
Số lượng sản phẩm bán được
5
Doanh thu
29
Số cơ hội tạo ra trong kỳ
6
Doanh thu sau chiết khấu
30
Doanh thu theo nhóm sản phẩm
7
Tổng Doanh thu
31
Doanh số theo nhóm sản phẩm
8
Lợi nhuận
32
Doanh thu nhóm sản phẩm
9
Số tiền đã thanh toán
33
Tổng số cơ hội trong chiến dịch
10
Số khách hàng mua hàng (trừ khách vãng lai)
34
Tổng số ticket
11
Số khách hàng tạo mới + phụ trách
35
Điểm đánh giá trung bình của ticket
12
Số khách hàng tạo mới
36
Số cơ hội đã gọi điện
13
Số khách hàng tương tác
37
Doanh thu dựa trên phiếu thu
14
Số cuộc gọi đi cho khách hàng
38
Số khách hàng theo đơn hàng
15
Tỷ lệ (%) số khách hàng tương tác / số khách hàng phụ trách
39
Số cuộc gọi
16
Tỷ lệ (%) số khách mua hàng / số khách hàng phụ trách
40
Số công việc
17
Số lần đi muộn
41
Tổng số tiền đã thanh toán
18
Tổng vắng
42
Số tiền chưa thanh toán
19
Số công việc 5 sao
43
Tổng khối lượng công việc
20
Số công việc 4 sao
44
Tổng khối lượng công việc đã hoàn thành
21
Số công việc 3 sao
45
Doanh thu và doanh thu được chia
22
Số lượng Email gửi thành công
46
Tổng thời gian hoàn thành công việc
23
Số lượng SMS gửi thành công
47
Số công việc đã hoàn thành
24
Tạo phiếu tiếp nhận bảo hành